logo

Xem nhiều nhất

  • Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 04, 2022
  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 18, 2022
  • Cáp Âm Thanh Điều Khiển Chống Nhiễu ALANTEK 16AWG 1Pair 500m 301-CI9501-0500

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng 4 10, 2023

Từ khóa

  • Ẩm thức
  • Ẩm thực thế giới
  • blog
  • công nghệ
  • Du lịch
  • đặc sản
  • đười sống
  • giáo dục
  • Hà Nội
  • Kinh tế

Theo dõi chúng tôi

  • Quảng cáo
  • Liên hệ
  • Diễn đàn
logo
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • SẢN PHẨM
    • Cáp Alantek 1PR 500m
    • Cáp Alantek 1PR 305m
    • Cáp Alantek 2PR 500m
    • Cáp Belden 1PR 305m
  • Blog
    • Hướng dẫn
    • Thông số cáp
    • Ứng dụng
  • Liên hệ

Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của...

  • Trang chủ
  • Blog
  • Thương hiệu Cáp
Thương hiệu Cáp

Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó

  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 04, 2022
  • 3959

AWG là viết tắt của American Wire Gauge, là đơn vị biểu thị tiết diện của 1 dây cáp chuẩn Mỹ. Hiện nay, chúng ta tính tiết diện dây cáp bằng các đơn vị phổ biến như AWG, SQmm, mm2, milimet hay centimet. 16AWG là cáp có tiết diện 16AWG, để phân biệt với cáp 18AWG, cáp 12AWG hay cáp 24AWG…

Cách tính:

  • Theo cách tính toán chỉ số AWG, ta cần phải sử dụng số liệu tính toán tổng diện tích mặt cắt ngang của lõi dây.
  • Tuy nhiên, do dây dẫn lõi bện được cấu tạo từ nhiều sợi kim loại nhỏ, bện chặt với nhau nên sẽ có nhiều khoảng không gian giữa các sợi kim loại đó, dẫn đến mặt cắt ngang của dây dẫn lõi bện sẽ lớn hơn so với dây lõi đặc có cùng chỉ số AWG.
  • Do đó, kích thước của dây dẫn lõi bện trong tiêu chuẩn American Wire Gauge sẽ được tính bằng tổng diện tích mặt cắt ngang của các sợi kim loại nhỏ.

cap-16awg-la-giCáp 16 AWG 1PR Shielded Control Cable PVC, Grey. P/N: 301-CI9501-0500. Quy cách đóng gói cuộn dây 500 mét

Cáp 16AWG là gì? Cáp 16AWG là mẫu dây cáp tín hiệu điều khiển có tiết diện 16, có cấu tạo lõi dây đôi vặn xoắn lại với nhau, do đó chúng ta có cáp tín hiệu điều khiển vặn xoắn 16AWG. Tính đến 2022, 16AWG cấu trúc vặn xoắn được ưa chuộng, sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Cáp điều khiển 16AWG có thể có nhiều lõi (core) số chẵn và có thể có nhiều pair (đôi). Cấu trúc bên trong cáp AWG sẽ bao gồm nhiều lõi đôi xoắn lại với nhau.

Tại sao phải chọn kích cỡ dây cáp

AWG là đơn vị quy định kích cỡ lõi dây cáp. Vậy tại sao chúng ta phải lựa chọn dây điều khiển, dây tín hiệu theo kích cỡ? Dựa vào tiết diện dây lớn nhỏ mà chúng ta sẽ có chỉ số điện trở hay còn gọi là trở kháng dòng điện khác nhau chạy qua khi hoạt động truyền tín hiệu. Chỉ số trở kháng ảnh hưởng tới công suất điện, độ nhạy tín hiệu…Không chỉ vậy, khi lựa chọn dây cáp có tiết diện lớn mang lại trở kháng dòng điện lớn sẽ sinh ra lượng nhiệt năng cực kỳ cao. Nhiệt năng lớn đòi hỏi khả năng xử lý tốt.

Chính vì thế, dây cáp có tiết diện AWG càng lớn càng đòi hỏi sản xuất tỉ mỉ, chuyên nghiệp với mức độ xử lý ảnh hưởng nhiệt năng cao hơn.

Cách quy đổi Cáp vặn xoắn tiết diện 16AWG :

Ký hiệu AWG là 1 chỉ số thể hiển kích thước của dây cáp có tiết diện tròn, có thể là dây cáp tín hiệu, dây cáp điện hay dây âm thanh điều khiển… Cáp điều khiển 16AWG là dòng cáp tín hiệu điều khiển có cấu trúc các lõi dây vặn xoắn theo đôi.

  • Core là ký hiệu chỉ số lõi dây. Thật vậy, Cáp 16AWG 3 core có nghĩa là dây cáp 3 lõi 16AWG.
  • Pair là ký hiệu chỉ số đôi. Các dây cáp 16AWG được vặn xoắn theo đôi, nên chúng ta sẽ có 1 đôi tương ứng 1 Pair, 2 đôi tương ứng 2 Pair…
  • Trong kiến thức về tiết diện cáp, chúng ta có thể quy đổi cáp vặn xoắn 16AWG sang cáp tính theo đơn vị mm2. Cáp 16AWG sẽ tương ứng với cáp có tiết diện 1,5mm2.

don-hang-cap-16awgĐơn hàng cáp 16AWG trong ngày

CÁP ĐIỀU KHIỂN LÀ GÌ?

Cáp điều khiển hay còn được gọi là Control Cables một loại cáp tín hiệu điều khiển chuyên biệt được dùng để truyền tải tín hiệu điều khiển các chức năng trong hệ thống thiết bị máy móc đến các thiết bị chuyển đổi điều khiển từ xa mà không dùng đến song điện từ.

Các tiết diện phổ biến của các loại cáp viễn thông

  • Speaker Cable: 14 và 16 AWG
  • Cáp đồng (cho truyền hình cáp và một vài ứng dụng Ethernet): 18 và 20 AWG
  • Cáp Cat 5, Cat 5e, Cat 6 (đối với các mạng LAN và Ethernet): 23 và 24 AWG
  • Cáp điện thoại: 22 – 28 AWG

Bảng quy đổi tiết diện 16AWG

  • Tiết diện 16AWG đổi ra inch: 16AWG = 0.0508 inch
  • Tiết diện 16AWG đổi ra milimet: 16AWG = 1.29032 mm
  • Trở kháng của dây 16AWG trên 1000feet: 4.016 Ohms
  • Trở kháng của dây 16AWG trên 1km: 13.17248 Ohms
  • Công suất tải tối đa : 22
  • Công suất chuyển đổi tối đa : 3.7
  • Tần số tối đa cho Cu rắn : 11kHz
AWG gauge Conductor Diameter Inches Conductor Diameter mm Ohms per 1000 ft. Ohms per km Maximum amps for chassis wiring Maximum amps for  power transmission Maximum frequency for 100% skin depth for solid conductor copper Breaking force Soft Annealed Cu 37000 PSI
OOOO 0.46 11.684 0.049 0.16072 380 302 125 Hz 6120 lbs
OOO 0.4096 10.40384 0.0618 0.202704 328 239 160 Hz 4860 lbs
OO 0.3648 9.26592 0.0779 0.255512 283 190 200 Hz 3860 lbs
0 0.3249 8.25246 0.0983 0.322424 245 150 250 Hz 3060 lbs
1 0.2893 7.34822 0.1239 0.406392 211 119 325 Hz 2430 lbs
2 0.2576 6.54304 0.1563 0.512664 181 94 410 Hz 1930 lbs
3 0.2294 5.82676 0.197 0.64616 158 75 500 Hz 1530 lbs
4 0.2043 5.18922 0.2485 0.81508 135 60 650 Hz 1210 lbs
5 0.1819 4.62026 0.3133 1.027624 118 47 810 Hz 960 lbs
6 0.162 4.1148 0.3951 1.295928 101 37 1100 Hz 760 lbs
7 0.1443 3.66522 0.4982 1.634096 89 30 1300 Hz 605 lbs
8 0.1285 3.2639 0.6282 2.060496 73 24 1650 Hz 480 lbs
9 0.1144 2.90576 0.7921 2.598088 64 19 2050 Hz 380 lbs
10 0.1019 2.58826 0.9989 3.276392 55 15 2600 Hz 314 lbs
11 0.0907 2.30378 1.26 4.1328 47 12 3200 Hz 249 lbs
12 0.0808 2.05232 1.588 5.20864 41 9.3 4150 Hz 197 lbs
13 0.072 1.8288 2.003 6.56984 35 7.4 5300 Hz 150 lbs
14 0.0641 1.62814 2.525 8.282 32 5.9 6700 Hz 119 lbs
15 0.0571 1.45034 3.184 10.44352 28 4.7 8250 Hz 94 lbs
16 0.0508 1.29032 4.016 13.17248 22 3.7 11 k Hz 75 lbs
17 0.0453 1.15062 5.064 16.60992 19 2.9 13 k Hz 59 lbs
18 0.0403 1.02362 6.385 20.9428 16 2.3 17 kHz 47 lbs
19 0.0359 0.91186 8.051 26.40728 14 1.8 21 kHz 37 lbs
20 0.032 0.8128 10.15 33.292 11 1.5 27 kHz 29 lbs
21 0.0285 0.7239 12.8 41.984 9 1.2 33 kHz 23 lbs
22 0.0254 0.64516 16.14 52.9392 7 0.92 42 kHz 18 lbs
23 0.0226 0.57404 20.36 66.7808 4.7 0.729 53 kHz 14.5 lbs
24 0.0201 0.51054 25.67 84.1976 3.5 0.577 68 kHz 11.5 lbs
25 0.0179 0.45466 32.37 106.1736 2.7 0.457 85 kHz 9 lbs
26 0.0159 0.40386 40.81 133.8568 2.2 0.361 107 kH 7.2 lbs
27 0.0142 0.36068 51.47 168.8216 1.7 0.288 130 kHz 5.5 lbs
28 0.0126 0.32004 64.9 212.872 1.4 0.226 170 kHz 4.5 lbs
29 0.0113 0.28702 81.83 268.4024 1.2 0.182 210 kHz 3.6 lbs
30 0.01 0.254 103.2 338.496 0.86 0.142 270 kHz 2.75 lbs
31 0.0089 0.22606 130.1 426.728 0.7 0.113 340 kHz 2.25 lbs
32 0.008 0.2032 164.1 538.248 0.53 0.091 430 kHz 1.8 lbs
Metric 2.0 0.00787 0.200 169.39 555.61 0.51 0.088 440 kHz
33 0.0071 0.18034 206.9 678.632 0.43 0.072 540 kHz 1.3 lbs
Metric 1.8 0.00709 0.180 207.5 680.55 0.43 0.072 540 kHz
34 0.0063 0.16002 260.9 855.752 0.33 0.056 690 kHz 1.1 lbs
Metric 1.6 0.0063 0.16002 260.9 855.752 0.33 0.056 690 kHz
35 0.0056 0.14224 329 1079.12 0.27 0.044 870 kHz 0.92 lbs
Metric 1.4 .00551 .140 339 1114 0.26 0.043 900 kHz
36 0.005 0.127 414.8 1360 0.21 0.035 1100 kHz 0.72 lbs
Metric 1.25 .00492 0.125 428.2 1404 0.20 0.034 1150 kHz
37 0.0045 0.1143 523.1 1715 0.17 0.0289 1350 kHz 0.57 lbs
Metric 1.12 .00441 0.112 533.8 1750 0.163 0.0277 1400 kHz
38 0.004 0.1016 659.6 2163 0.13 0.0228 1750 kHz 0.45 lbs
Metric 1 .00394 0.1000 670.2 2198 0.126 0.0225 1750 kHz
39 0.0035 0.0889 831.8 2728 0.11 0.0175 2250 kHz 0.36 lbs
40 0.0031 0.07874 1049 3440 0.09 0.0137 2900 kHz 0.29 lbs
  • Từ khóa:
  • Chia sẻ:

Bài viết liên quan

Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2
  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 18, 2022

Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

Đọc và hiểu các thông số cáp : AWG, Pair, Core
  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 04, 2022

Đọc và hiểu các thông số cáp : AWG, Pair, Core

Mạng xã hội

Chuyên mục

  • Ứng dụng 5
  • Tin tức 5
  • Thương hiệu Cáp 6
  • Thông số cáp 1
  • Hướng dẫn 3
Banner 2

Xem nhiều nhất

  • Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 04, 2022
  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 18, 2022
  • Cáp Âm Thanh Điều Khiển Chống Nhiễu ALANTEK 16AWG 1Pair 500m 301-CI9501-0500

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng 4 10, 2023

Từ khóa

  • Tin tức
  • Du lịch
  • Hà Nội
  • Tenten
  • Ẩm thức
  • blog
  • món ngon
  • đặc sản
  • McDonald's
  • Ẩm thực thế giới
  • Thể thao
  • công nghệ
  • giáo dục
  • đười sống
  • Kinh tế
logo

Để có chất lượng âm thanh tốt, các chuyên gia khuyến cáo nên dùng dây có cỡ AWG 16 trở xuống, tương đương với đường kính sợi 1.29mm trở lên. AWG là viết tắt của American Wire Gauge, là đơn vị biểu thị tiết diện của 1 dây cáp chuẩn Mỹ. Hiện nay, chúng ta tính tiết diện dây cáp bằng các đơn vị phổ biến như AWG, SQmm, mm2, milimet hay centimet.

Liên kết

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn
  • Thông số cáp
  • Ứng dụng

Tin tức mới

  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Tháng mười một 18, 2022
  • Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo

    Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo

    • Tháng mười một 18, 2022
  • Nhà máy Z143 BQP cung cấp cáp Z43 2C x 1.5 SQmm (mm2)

    Nhà máy Z143 BQP cung cấp cáp Z43 2C x 1.5 SQmm (mm2)

    • Tháng mười một 18, 2022

Nhận thông báo

Nhận tin tức sớm nhất

All copyright (C) 2022 Reserved