Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó
-
Phùng Ái Nhi
-
Tháng mười một 04, 2022
-
3540
AWG là viết tắt của American Wire Gauge, là đơn vị biểu thị tiết diện của 1 dây cáp chuẩn Mỹ. Hiện nay, chúng ta tính tiết diện dây cáp bằng các đơn vị phổ biến như AWG, SQmm, mm2, milimet hay centimet. 16AWG là cáp có tiết diện 16AWG, để phân biệt với cáp 18AWG, cáp 12AWG hay cáp 24AWG…
Cách tính:
- Theo cách tính toán chỉ số AWG, ta cần phải sử dụng số liệu tính toán tổng diện tích mặt cắt ngang của lõi dây.
- Tuy nhiên, do dây dẫn lõi bện được cấu tạo từ nhiều sợi kim loại nhỏ, bện chặt với nhau nên sẽ có nhiều khoảng không gian giữa các sợi kim loại đó, dẫn đến mặt cắt ngang của dây dẫn lõi bện sẽ lớn hơn so với dây lõi đặc có cùng chỉ số AWG.
- Do đó, kích thước của dây dẫn lõi bện trong tiêu chuẩn American Wire Gauge sẽ được tính bằng tổng diện tích mặt cắt ngang của các sợi kim loại nhỏ.
Cáp 16 AWG 1PR Shielded Control Cable PVC, Grey. P/N: 301-CI9501-0500. Quy cách đóng gói cuộn dây 500 mét
Cáp 16AWG là gì? Cáp 16AWG là mẫu dây cáp tín hiệu điều khiển có tiết diện 16, có cấu tạo lõi dây đôi vặn xoắn lại với nhau, do đó chúng ta có cáp tín hiệu điều khiển vặn xoắn 16AWG. Tính đến 2022, 16AWG cấu trúc vặn xoắn được ưa chuộng, sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Cáp điều khiển 16AWG có thể có nhiều lõi (core) số chẵn và có thể có nhiều pair (đôi). Cấu trúc bên trong cáp AWG sẽ bao gồm nhiều lõi đôi xoắn lại với nhau.
Tại sao phải chọn kích cỡ dây cáp
AWG là đơn vị quy định kích cỡ lõi dây cáp. Vậy tại sao chúng ta phải lựa chọn dây điều khiển, dây tín hiệu theo kích cỡ? Dựa vào tiết diện dây lớn nhỏ mà chúng ta sẽ có chỉ số điện trở hay còn gọi là trở kháng dòng điện khác nhau chạy qua khi hoạt động truyền tín hiệu. Chỉ số trở kháng ảnh hưởng tới công suất điện, độ nhạy tín hiệu…Không chỉ vậy, khi lựa chọn dây cáp có tiết diện lớn mang lại trở kháng dòng điện lớn sẽ sinh ra lượng nhiệt năng cực kỳ cao. Nhiệt năng lớn đòi hỏi khả năng xử lý tốt.
Chính vì thế, dây cáp có tiết diện AWG càng lớn càng đòi hỏi sản xuất tỉ mỉ, chuyên nghiệp với mức độ xử lý ảnh hưởng nhiệt năng cao hơn.
Cách quy đổi Cáp vặn xoắn tiết diện 16AWG :
Ký hiệu AWG là 1 chỉ số thể hiển kích thước của dây cáp có tiết diện tròn, có thể là dây cáp tín hiệu, dây cáp điện hay dây âm thanh điều khiển… Cáp điều khiển 16AWG là dòng cáp tín hiệu điều khiển có cấu trúc các lõi dây vặn xoắn theo đôi.
- Core là ký hiệu chỉ số lõi dây. Thật vậy, Cáp 16AWG 3 core có nghĩa là dây cáp 3 lõi 16AWG.
- Pair là ký hiệu chỉ số đôi. Các dây cáp 16AWG được vặn xoắn theo đôi, nên chúng ta sẽ có 1 đôi tương ứng 1 Pair, 2 đôi tương ứng 2 Pair…
- Trong kiến thức về tiết diện cáp, chúng ta có thể quy đổi cáp vặn xoắn 16AWG sang cáp tính theo đơn vị mm2. Cáp 16AWG sẽ tương ứng với cáp có tiết diện 1,5mm2.
Đơn hàng cáp 16AWG trong ngày
CÁP ĐIỀU KHIỂN LÀ GÌ?
Cáp điều khiển hay còn được gọi là Control Cables một loại cáp tín hiệu điều khiển chuyên biệt được dùng để truyền tải tín hiệu điều khiển các chức năng trong hệ thống thiết bị máy móc đến các thiết bị chuyển đổi điều khiển từ xa mà không dùng đến song điện từ.
Các tiết diện phổ biến của các loại cáp viễn thông
- Speaker Cable: 14 và 16 AWG
- Cáp đồng (cho truyền hình cáp và một vài ứng dụng Ethernet): 18 và 20 AWG
- Cáp Cat 5, Cat 5e, Cat 6 (đối với các mạng LAN và Ethernet): 23 và 24 AWG
- Cáp điện thoại: 22 – 28 AWG
Bảng quy đổi tiết diện 16AWG
- Tiết diện 16AWG đổi ra inch: 16AWG = 0.0508 inch
- Tiết diện 16AWG đổi ra milimet: 16AWG = 1.29032 mm
- Trở kháng của dây 16AWG trên 1000feet: 4.016 Ohms
- Trở kháng của dây 16AWG trên 1km: 13.17248 Ohms
- Công suất tải tối đa : 22
- Công suất chuyển đổi tối đa : 3.7
- Tần số tối đa cho Cu rắn : 11kHz
AWG gauge |
Conductor Diameter Inches |
Conductor Diameter mm |
Ohms per 1000 ft. |
Ohms per km |
Maximum amps for chassis wiring |
Maximum amps for power transmission |
Maximum frequency for 100% skin depth for solid conductor copper |
Breaking force Soft Annealed Cu 37000 PSI |
OOOO |
0.46 |
11.684 |
0.049 |
0.16072 |
380 |
302 |
125 Hz |
6120 lbs |
OOO |
0.4096 |
10.40384 |
0.0618 |
0.202704 |
328 |
239 |
160 Hz |
4860 lbs |
OO |
0.3648 |
9.26592 |
0.0779 |
0.255512 |
283 |
190 |
200 Hz |
3860 lbs |
0 |
0.3249 |
8.25246 |
0.0983 |
0.322424 |
245 |
150 |
250 Hz |
3060 lbs |
1 |
0.2893 |
7.34822 |
0.1239 |
0.406392 |
211 |
119 |
325 Hz |
2430 lbs |
2 |
0.2576 |
6.54304 |
0.1563 |
0.512664 |
181 |
94 |
410 Hz |
1930 lbs |
3 |
0.2294 |
5.82676 |
0.197 |
0.64616 |
158 |
75 |
500 Hz |
1530 lbs |
4 |
0.2043 |
5.18922 |
0.2485 |
0.81508 |
135 |
60 |
650 Hz |
1210 lbs |
5 |
0.1819 |
4.62026 |
0.3133 |
1.027624 |
118 |
47 |
810 Hz |
960 lbs |
6 |
0.162 |
4.1148 |
0.3951 |
1.295928 |
101 |
37 |
1100 Hz |
760 lbs |
7 |
0.1443 |
3.66522 |
0.4982 |
1.634096 |
89 |
30 |
1300 Hz |
605 lbs |
8 |
0.1285 |
3.2639 |
0.6282 |
2.060496 |
73 |
24 |
1650 Hz |
480 lbs |
9 |
0.1144 |
2.90576 |
0.7921 |
2.598088 |
64 |
19 |
2050 Hz |
380 lbs |
10 |
0.1019 |
2.58826 |
0.9989 |
3.276392 |
55 |
15 |
2600 Hz |
314 lbs |
11 |
0.0907 |
2.30378 |
1.26 |
4.1328 |
47 |
12 |
3200 Hz |
249 lbs |
12 |
0.0808 |
2.05232 |
1.588 |
5.20864 |
41 |
9.3 |
4150 Hz |
197 lbs |
13 |
0.072 |
1.8288 |
2.003 |
6.56984 |
35 |
7.4 |
5300 Hz |
150 lbs |
14 |
0.0641 |
1.62814 |
2.525 |
8.282 |
32 |
5.9 |
6700 Hz |
119 lbs |
15 |
0.0571 |
1.45034 |
3.184 |
10.44352 |
28 |
4.7 |
8250 Hz |
94 lbs |
16 |
0.0508 |
1.29032 |
4.016 |
13.17248 |
22 |
3.7 |
11 k Hz |
75 lbs |
17 |
0.0453 |
1.15062 |
5.064 |
16.60992 |
19 |
2.9 |
13 k Hz |
59 lbs |
18 |
0.0403 |
1.02362 |
6.385 |
20.9428 |
16 |
2.3 |
17 kHz |
47 lbs |
19 |
0.0359 |
0.91186 |
8.051 |
26.40728 |
14 |
1.8 |
21 kHz |
37 lbs |
20 |
0.032 |
0.8128 |
10.15 |
33.292 |
11 |
1.5 |
27 kHz |
29 lbs |
21 |
0.0285 |
0.7239 |
12.8 |
41.984 |
9 |
1.2 |
33 kHz |
23 lbs |
22 |
0.0254 |
0.64516 |
16.14 |
52.9392 |
7 |
0.92 |
42 kHz |
18 lbs |
23 |
0.0226 |
0.57404 |
20.36 |
66.7808 |
4.7 |
0.729 |
53 kHz |
14.5 lbs |
24 |
0.0201 |
0.51054 |
25.67 |
84.1976 |
3.5 |
0.577 |
68 kHz |
11.5 lbs |
25 |
0.0179 |
0.45466 |
32.37 |
106.1736 |
2.7 |
0.457 |
85 kHz |
9 lbs |
26 |
0.0159 |
0.40386 |
40.81 |
133.8568 |
2.2 |
0.361 |
107 kH |
7.2 lbs |
27 |
0.0142 |
0.36068 |
51.47 |
168.8216 |
1.7 |
0.288 |
130 kHz |
5.5 lbs |
28 |
0.0126 |
0.32004 |
64.9 |
212.872 |
1.4 |
0.226 |
170 kHz |
4.5 lbs |
29 |
0.0113 |
0.28702 |
81.83 |
268.4024 |
1.2 |
0.182 |
210 kHz |
3.6 lbs |
30 |
0.01 |
0.254 |
103.2 |
338.496 |
0.86 |
0.142 |
270 kHz |
2.75 lbs |
31 |
0.0089 |
0.22606 |
130.1 |
426.728 |
0.7 |
0.113 |
340 kHz |
2.25 lbs |
32 |
0.008 |
0.2032 |
164.1 |
538.248 |
0.53 |
0.091 |
430 kHz |
1.8 lbs |
Metric 2.0 |
0.00787 |
0.200 |
169.39 |
555.61 |
0.51 |
0.088 |
440 kHz |
|
33 |
0.0071 |
0.18034 |
206.9 |
678.632 |
0.43 |
0.072 |
540 kHz |
1.3 lbs |
Metric 1.8 |
0.00709 |
0.180 |
207.5 |
680.55 |
0.43 |
0.072 |
540 kHz |
|
34 |
0.0063 |
0.16002 |
260.9 |
855.752 |
0.33 |
0.056 |
690 kHz |
1.1 lbs |
Metric 1.6 |
0.0063 |
0.16002 |
260.9 |
855.752 |
0.33 |
0.056 |
690 kHz |
|
35 |
0.0056 |
0.14224 |
329 |
1079.12 |
0.27 |
0.044 |
870 kHz |
0.92 lbs |
Metric 1.4 |
.00551 |
.140 |
339 |
1114 |
0.26 |
0.043 |
900 kHz |
|
36 |
0.005 |
0.127 |
414.8 |
1360 |
0.21 |
0.035 |
1100 kHz |
0.72 lbs |
Metric 1.25 |
.00492 |
0.125 |
428.2 |
1404 |
0.20 |
0.034 |
1150 kHz |
|
37 |
0.0045 |
0.1143 |
523.1 |
1715 |
0.17 |
0.0289 |
1350 kHz |
0.57 lbs |
Metric 1.12 |
.00441 |
0.112 |
533.8 |
1750 |
0.163 |
0.0277 |
1400 kHz |
|
38 |
0.004 |
0.1016 |
659.6 |
2163 |
0.13 |
0.0228 |
1750 kHz |
0.45 lbs |
Metric 1 |
.00394 |
0.1000 |
670.2 |
2198 |
0.126 |
0.0225 |
1750 kHz |
|
39 |
0.0035 |
0.0889 |
831.8 |
2728 |
0.11 |
0.0175 |
2250 kHz |
0.36 lbs |
40 |
0.0031 |
0.07874 |
1049 |
3440 |
0.09 |
0.0137 |
2900 kHz |
0.29 lbs |