logo

Xem nhiều nhất

  • Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 04, 2022
  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 18, 2022
  • Cáp Âm Thanh Điều Khiển Chống Nhiễu ALANTEK 16AWG 1Pair 500m 301-CI9501-0500

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng 4 10, 2023

Từ khóa

  • Ẩm thức
  • Ẩm thực thế giới
  • blog
  • công nghệ
  • Du lịch
  • đặc sản
  • đười sống
  • giáo dục
  • Hà Nội
  • Kinh tế

Theo dõi chúng tôi

  • Quảng cáo
  • Liên hệ
  • Diễn đàn
logo
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • SẢN PHẨM
    • Cáp Alantek 1PR 500m
    • Cáp Alantek 1PR 305m
    • Cáp Alantek 2PR 500m
    • Cáp Belden 1PR 305m
  • Blog
    • Hướng dẫn
    • Thông số cáp
    • Ứng dụng
  • Liên hệ

Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

  • Trang chủ
  • Blog
Blog Đặc điểm tính chất Thương hiệu Cáp

Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 18, 2022
  • 2198

>>>>>> DOWNLOAD Catalogue PDF file AWG to mm2 <<<<<<

Công thức quy đổi AWG to mm và mm2  ( AWG in mm2):Giải thích các ký hiệu và công thức chuẩn cho cách tính đường kính tiết diện, bán kính lõi cáp, diện tích tiết diện lõi cáp theo chuẩn AWG Mỹ và chuẩn mm áp dụng tại Việt Nam.

  • mm là đường kính lõi dây, mm2 là diện tích mặt cắt tiết diện lõi. SQmm và mm2 giống nhau.

mm = 0.127 x 92 mũ ((36-AWG)/39)

mm2 = tiết diện dây hình tròn = diện tích hình tròn = công thức Pi x R bình phương.

R = đường kính /2

  • đường kính chính là số ta có ở công thức mm ở trên

mm2 = (mm mũ 2 x Pi) / 4

.

Làm thế nào để quy đổi đơn vị AWG sang đơn vị mm2, mm theo chuẩn công thức ?

Khi tính toán AWG từ đường kính hoặc diện tích mặt cắt ngang, đường kính và diện tích mặt cắt ngang được làm tròn đến giá trị tương đương AWG gần nhất.

Xem thêm bài viết : Hướng dẫn cách quy đổi tiết diện 16AWG to mm2

Công thức tính đường kính dây theo đơn vị milimet (mm):

Đường kính dây đo n dn tính bằng milimét (mm) bằng 0,127mm nhân 92 lũy thừa của 36 trừ đi số đo n, chia cho 39:

dn (mm) = 0.127 mm × 92(36-n)/39

Giải thích : 0,127mm là đường kính của thước đo #36

Công thức tính diện tích mặt cắt tiết diện dây theo đơn vị milimet vuông (mm2):

Diện tích mặt cắt ngang của dây đo n An tính bằng milimét vuông (mm2) bằng số pi chia cho 4 lần đường kính dây vuông d tính bằng milimét (mm):

An (mm2) = (π/4)×dn2 = 0.012668 mm2 × 92(36-n)/19.5

.

Bảng quy đổi tiết diện AWG chuẩn Mỹ sang mm và mm2 như sau:

AWG # Diameter (mm) Diameter (inch) Area (mm2)
0000 (4/0) 11.6840 0.4600 107.2193
000 (3/0) 10.4049 0.4096 85.0288
00 (2/0) 9.2658 0.3648 67.4309
0 (1/0) 8.2515 0.3249 53.4751
1 7.3481 0.2893 42.4077
2 6.5437 0.2576 33.6308
3 5.8273 0.2294 26.6705
4 5.1894 0.2043 21.1506
5 4.6213 0.1819 16.7732
6 4.1154 0.1620 13.3018
7 3.6649 0.1443 10.5488
8 3.2636 0.1285 8.3656
9 2.9064 0.1144 6.6342
10 2.5882 0.1019 5.2612
11 2.3048 0.0907 4.1723
12 2.0525 0.0808 3.3088
13 1.8278 0.0720 2.6240
14 1.6277 0.0641 2.0809
15 1.4495 0.0571 1.6502
16 (16AWG in mm2) 1.2908 0.0508 1.3087
17 1.1495 0.0453 1.0378
18 1.0237 0.0403 0.8230
19 0.9116 0.0359 0.6527
20 0.8118 0.0320 0.5176
21 0.7229 0.0285 0.4105
22 0.6438 0.0253 0.3255
23 0.5733 0.0226 0.2582
24 0.5106 0.0201 0.2047
25 0.4547 0.0179 0.1624
26 0.4049 0.0159 0.1288
27 0.3606 0.0142 0.1021
28 0.3211 0.0126 0.0810
29 0.2859 0.0113 0.0642
30 0.2546 0.0100 0.0509
31 0.2268 0.0089 0.0404
32 0.2019 0.0080 0.0320
33 0.1798 0.0071 0.0254
34 0.1601 0.0063 0.0201
35 0.1426 0.0056 0.0160
36 0.1270 0.0050 0.0127
37 0.1131 0.0045 0.0100
38 0.1007 0.0040 0.0080
39 0.0897 0.0035 0.0063
40 0.0799 0.0031 0.0050
  • Từ khóa:
  • Chia sẻ:

Bài viết liên quan

Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo
  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 18, 2022

Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo

6 lưu ý về cáp âm thanh Belden 16AWG
  • Phùng Ái Nhi
  • Tháng mười một 17, 2022

6 lưu ý về cáp âm thanh Belden 16AWG

Mạng xã hội

Chuyên mục

  • Ứng dụng 5
  • Tin tức 5
  • Thương hiệu Cáp 6
  • Thông số cáp 1
  • Hướng dẫn 3
Banner 2

Xem nhiều nhất

  • Cáp 16awg là gì ? Các đặc điểm, tính chất của nó

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 04, 2022
  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng mười một 18, 2022
  • Cáp Âm Thanh Điều Khiển Chống Nhiễu ALANTEK 16AWG 1Pair 500m 301-CI9501-0500

    • Phùng Ái Nhi
    • Tháng 4 10, 2023

Từ khóa

  • Tin tức
  • Du lịch
  • Hà Nội
  • Tenten
  • Ẩm thức
  • blog
  • món ngon
  • đặc sản
  • McDonald's
  • Ẩm thực thế giới
  • Thể thao
  • công nghệ
  • giáo dục
  • đười sống
  • Kinh tế
logo

Để có chất lượng âm thanh tốt, các chuyên gia khuyến cáo nên dùng dây có cỡ AWG 16 trở xuống, tương đương với đường kính sợi 1.29mm trở lên. AWG là viết tắt của American Wire Gauge, là đơn vị biểu thị tiết diện của 1 dây cáp chuẩn Mỹ. Hiện nay, chúng ta tính tiết diện dây cáp bằng các đơn vị phổ biến như AWG, SQmm, mm2, milimet hay centimet.

Liên kết

  • Trang chủ
  • Hướng dẫn
  • Thông số cáp
  • Ứng dụng

Tin tức mới

  • Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    Công thức quy đổi tiết diện AWG to mm2

    • Tháng mười một 18, 2022
  • Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo

    Ứng dụng cáp điều khiển SangJin 2C x 0.75mm2 cho hệ thống âm thanh thông báo

    • Tháng mười một 18, 2022
  • Nhà máy Z143 BQP cung cấp cáp Z43 2C x 1.5 SQmm (mm2)

    Nhà máy Z143 BQP cung cấp cáp Z43 2C x 1.5 SQmm (mm2)

    • Tháng mười một 18, 2022

Nhận thông báo

Nhận tin tức sớm nhất

All copyright (C) 2022 Reserved